A/ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ :
- Nhà phố/Nhà liên kế :
2.900.000 đ (Bao gồm bộ hồ sơ thiết kế)
- Văn phòng/biệt thự :
3.000.000 đ/m2 xây dựng
Chú giải:
- Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng cho
nhà diện tích sàn lớn hơn 30m2 và cho các công trình có thể vận chuyển
vật tư bằng xe tải nhỏ. Trong trường hợp nhà phố trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc
trong khu vực chợ, công ty sẽ áp dụng đơn giá theo khảo sát thực tế.
- Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền
móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, chi phí lắp đặt đồng hồ cấp điện,
cấp nước mới.
HẠNG MỤC THI CÔNG:
- 1. Hạng mục Nhà Thầu cung cấp cả Nhân
công và Vật tư:
- Đào móng, xử lý nền, thi công cốt
pha, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/cọc khoan nhồi trở lên. (Không bao gồm cọc –
cừ gia cố móng)
- Xây công trình ngầm như: bể tự hoại,
hố ga bằng gạch thẻ.
- Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê
tông bằng máy trộn tại chỗ hoặc bê tông thương phẩm hệ thống đà giằng, đà kiềng,
dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái. Lợp mái ngói (nếu có).
- Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả
các trường bao che, tường ngăn phòng, hộp ghen kỹ thuật bằng gạch ống.
- Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê
tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ.
- Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp
đấu nối cho dây điện, dây điện thoại, dây Internet, cáp truyền hình âm tường
(Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng
cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha).
- Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát
nước nguội âm tường (Không bao gồm hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời).
- Thi công chống thấm Sêno, WC, sân thượng.
- Nếu phần thô như trên + gia cố móng bằng cừ tràm thì đơn giá là: 3.100.000
đ/m2.
Vật tư sử dụng trong phần thô:
(Công ty sử dụng bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tại
chỗ tuỳ
theo điều kiện thi công)
- Thép
: Việt Nhật
- Cát, đá
: sạch theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
- Gạch xây :
Gạch Tuynen 8x18cm
- Xi
măng
: Holcim cho công tác Bê tông Hà Tiên 1 cho công tác xây tô
- Dây
điện :
Cadivi hoặc tương đương
- Dây atenna, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương
- Ống nước: Bình Minh hoặc tương đương.
- Chống thấm: Flinkote/Silka (Flinkote chống thấm bề mặt, Sika theo qui
trình thẩm thấu).
- 2. Hạng mục Nhà thầu chỉ cung cấp
Nhân công:
- Ốp lát gạch nền và tường (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh)
- Ốp gạch, đá trang trí, không bao gồm đá hoa cương.
- Thi công sơn nước (trét sả mattit, sơn lót và hoàn thiện)
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bồn cầu và các phụ kiện).
- Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn)
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao.
- 3. Cách tính hệ số xây dựng tham
khảo:
- Tầng hầm tính thành 150% diện tích
- Trệt, các lầu và chuồng cu (buồn thang) tính 100% diện tích
- Sân thượng 60% diện tích
- Mái bê tông cốt thép, mái ngói: 60% diện tích (nhân hệ số nghiêng)
- Mái bê tông dán ngói tính thành 85% diện tích (nhân hệ số nghiêng)
- Mái tole: 30% diện tích (nhân hệ số nghiêng)
THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN
- Bao gồm phần thô và các hạng mục vật tư sau:
+ Lan can cầu sắt, tay vịn gỗ căm xe
+ Thiết bị vệ sinh INAX
+ Bồn nước INOX, máy bơm Panasonic
+ Thiết bị điện (ổ cắm, công tắc, CP): Lioa – Panasonic – MPE
+ Cửa đi, cửa sổ mặt tiền, ban công, sắt giả gỗ kính mái cạnh 8
ly hoặc cửa nhôm kính hệ 1000.
+ Cửa đi nhà vệ sinh, phòng ngủ. Nhôm kính hệ 700 hoặc cửa gỗ
công nghiệp HDE.
+ Gạch lát nền, tường vệ sinh Đồng Tâm, Trường Thịnh hoặc liên
doanh giá 150.000 đ/m2
+ Bột trét Joton, sơn nước ICT
+ Đá cầu thang, mặt tiền, trệt ốp đá hoa cương
B/ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG HOÀN THIỆN :
SÔ
TT
|
VẬT
TƯ
|
ĐƠN
GIÁ THI CÔNG / M2 XÂY DỰNG
CHÌA KHÓA TRAO TAY |
||
Gói
số 1
4.300.000VND/m2 |
Gói
số 2
4.700.000VND/m2 |
Gói
số 3
5.100.000VND/m2 |
||
Vật tư phần thô
|
||||
1
|
Thép
|
Miền
Nam
|
Việt-Nhật
|
Việt-Nhật
|
2
|
Xi
măng
|
Holcim,
Hà Tiên
|
Holcim,
Hà Tiên
|
Holcim,
Hà Tiên
|
3
|
Cát
|
Tân
Ba
|
Tân
Ba
|
Tân
Ba
|
4
|
Đá
|
Hóa
An
|
Hóa
An
|
Hóa
An
|
5
|
Gạch
|
Tổ
hợp
|
Tuynel
Bình Dương
|
Tuynel
Đồng Nai
|
6
|
Dây
điện, telephone
ADSL, cáp TH |
Daphaco,
Sino
|
Cadivi,
Sino
|
Cadivi,
Sino
|
7
|
Đường
ống âm
|
Bình
Minh loại II
|
Bình
Minh Loại I
|
Bình
Minh Loại I
|
Vật tư hoàn thiện
|
||||
1
|
Sơn
nước
|
Ngoại
thất: Maxilite
Nội thất: Maxilite |
Ngoại
thất: Weathershield
Nội thất: Maxilite |
Ngoại
thất: Weathershield
Nội thất: ICI 5 in 1 |
2
|
Matit
|
Yotex
|
Joton
|
Joton
|
3
|
Thiết
bị
công tắc điện |
Chengli
|
Clipsal
|
Clipsal
|
4
|
Thiết
bị
chiếu sáng |
Đài
Loan
|
Điện
quang
|
Philips
|
6
|
Thiết
bị vệ sinh
|
American
Standrad
|
Toto
|
Toto
|
7
|
Bếp
gỗ
|
MDF
|
Xoan
đào
|
Căm
xe
|
8
|
Tay
vịn
cầu thang gỗ |
Tràm
|
Dầu
Gió
|
Căm
xe
|
9
|
Gạch
lót sàn
|
135.000vnd/m2
|
180.000vnd/m2
|
240.000vnd/m2
|
10
|
Gạch
ốp tường WC
ốp bếp |
100.000vnd/m2
|
120.000vnd/m2
|
140.000vnd/m2
|
11
|
Gạch
len tường
|
8.000/viên
|
10.000vnd/viên
|
12.000vnd/viên
|
12
|
Đá
granit
mặt cầu thang mặt bếp |
Tím
Mông Cổ
Tím Suối Lau |
Kim
sa hạt trung
Đen Huế |
Nâu
Anh Quốc
Café Ý |
13
|
Cửa
cổng
|
Sắt
hộp
khung bao 30×60 |
Sắt
hộp
khung bao 40×80 |
Sắt
hộp
khung bao 50×100 |
14
|
Cửa
đi chính
|
Sắt
hộp, khung bao 30×60
kính 5mm |
Sắt
hộp, khung bao 40×80
kính 8mm mài cạnh |
Nhôm
sơn tĩnh điện
khung bao hệ 1000 kính 8mm mài cạnh |
15
|
Cửa
đi phòng
|
MDF
|
Tràm,
dầu gió
|
Căm
xe
|
16
|
Cửa
WC
|
Nhôm
kính hệ 700
|
Nhôm
kính hệ 1000
|
Căm
xe
|
_ Đơn giá trên chưa kể giá trị gia cố móng bằng cọc hoặc cừ.
_Đối với công trình trong hẻm sâu, đơn giá nhân công được hệ số 1.2.
_Đối với chủng loại vật tư hoàn thiện được niêm yết trên bảng giá, công ty sẽ sử dụng đúng quy cách, chủng loại đã cam kết.
_Đối với công trình đã có bản vẽ thiết kế thi công, công ty sẽ chào giá thông qua dự toán chi tiết công trình.
_Trong gói xây dựng hoàn thiện LÀM NHÀ ĐẸP giảm 100% phí thiết kế đối với khách hàng có bản vẽ thiết kế từ LÀM NHÀ ĐẸP.
_Vui lòng liên lạc phòng LÀM NHÀ ĐẸP đễ được tư vấn thêm.